THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỐ 1
1. Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới
1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Tổ chức, cá nhân đưa phương tiện và hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới đến Trung tâm kiểm định kỹ thuật phương tiện, thiết bị giao thông thủy bộ - mã số 65.01S (sau đây gọi tắt là Trung tâm Đăng kiểm 65.01S) hoặc Chi nhánh Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới - mã số 65.02S (sau đây gọi tắt là Chi nhánh Đăng kiểm 65.02S) .
b) Giải quyết TTHC:
- Đơn vị đăng kiểm tiếp nhận, kiểm tra, đối chiếu hồ sơ với dữ liệu trên Chương trình Quản lý kiểm định. Nếu hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn chủ xe hoàn thiện lại; nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì thu phí, kiểm định, chụp ảnh phương tiện, chụp ảnh khoang hành khách (đối với ô tô khách) và kiểm tra thiết bị giám sát hành trình của xe qua website quản lý thiết bị với những xe thuộc đối tượng phải lắp thiết bị giám sát hành trình.
- Đơn vị đăng kiểm cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định cho phương tiện đạt tiêu chuẩn hoặc thông báo nguyên nhân không đạt tiêu chuẩn.
2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Đăng kiểm 65.01S (địa chỉ: Lô 19A2, Khu Công nghiệp Trà Nóc I, phường Trà nóc, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ) hoặc Chi nhánh Đăng kiểm 65.02S (địa chỉ: Khu vực 1, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, TP. Cần Thơ)
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc từ thứ hai đến sáng thứ bảy hàng tuần. Buổi sáng từ 07 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút, buổi chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút.
3. Thành phần số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Kiểm định lần đầu:
+ Hồ sơ xuất trình:
Bản chính giấy đăng ký xe do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp hoặc một trong các giấy tờ còn hiệu lực sau: Bản sao giấy đăng ký xe có xác nhận của ngân hàng đang cầm giữ; Bản sao giấy đăng ký xe có xác nhận của cơ quan cho thuê tài chính; Giấy hẹn cấp giấy đăng ký xe;
Bản chính Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới còn hiệu lực;
+ Hồ sơ phải nộp:
Giấy tờ chứng minh nguồn gốc phương tiện, gồm một trong các giấy tờ sau: Bản sao Phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng đối với xe cơ giới sản xuất, lắp ráp trong nước; bản sao có chứng thực quyết định tịch thu bán đấu giá của cấp có thẩm quyền đối với xe cơ giới bị tịch thu bán đấu giá; bản sao có chứng thực quyết định thanh lý đối với xe cơ giới của lực lượng quốc phòng, công an; bản sao có chứng thực quyết định bán xe dự trữ Quốc gia;
Bản chính Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo để nộp (chỉ áp dụng đối với xe cơ giới mới cải tạo).
- Kiểm định lần tiếp theo:
+ Hồ sơ xuất trình:
Bản chính giấy đăng ký xe do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp hoặc một trong các giấy tờ còn hiệu lực sau: Bản sao giấy đăng ký xe có xác nhận của ngân hàng đang cầm giữ; Bản sao giấy đăng ký xe có xác nhận của cơ quan cho thuê tài chính; Giấy hẹn cấp giấy đăng ký xe;
Bản chính Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới còn hiệu lực;
+ Hồ sơ phải nộp:
Bản chính Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo (chỉ áp dụng đối với xe cơ giới mới cải tạo);
Thông tin về tên đăng nhập, mật khẩu truy cập và địa chỉ trang WEB quản lý thiết bị giám sát hành trình đối với xe cơ giới thuộc đối tượng phải lắp đặt thiết bị giám sát hành trình.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc.
5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân
6. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Trung tâm Đăng kiểm 65.01S và Chi nhánh Đăng kiểm 65.02S.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Trung tâm Đăng kiểm 65.01S và Chi nhánh Đăng kiểm 65.02S.
d) Cơ quan phối hợp: Không có.
7. Kết quả của việc thực hiện TTHC:
- Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của xe cơ giới
8. Phí, lệ phí:
- Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới đang lưu hành được tính theo Biểu 1 ban hành kèm theo Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Lệ phí: 50.000 đồng/01 Giấy chứng nhận, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương): 100.000 đồng/01 giấy chứng nhận (theo quy định tại Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính).
9. Mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính: Không có
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
- Thõa mãn các nội dung kiểm tra theo Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải.
11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Giao thông đường bộ 2008;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn;
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới;
- Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Hướng dẫn số 5405/ĐKVN-VAR ngày 24/12/2015 của Cục Đăng kiểm Việt Nam về thực hiện một số điểm trong công tác kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỐ 2
2. Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
Chủ xe hoặc người đưa xe đến kiểm tra lưu hành (sau đây gọi tắt là chủ xe) đưa Xe và hồ sơ có đăng ký và cấp biền số tại thành phố Cần Thơ đến Trung tâm kiểm định kỹ thuật phương tiện, thiết bị giao thông thủy bộ - mã số 65.01S (sau đây gọi tắt là Trung tâm Đăng kiểm 65.01S) hoặc Chi nhánh Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới - mã số 65.02S (sau đây gọi tắt là Chi nhánh Đăng kiểm 65.02S) để kiểm tra lưu hành.
b) Giải quyết TTHC:
- Đơn vị đăng kiểm tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. Nếu không đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn chủ xe hoàn thiện lại; nếu đầy đủ, hợp lệ thì thu phí, chụp ảnh phương tiện và tiến hành kiểm tra các hạng mục theo phương pháp kiểm tra được quy định.
- Đối với trường hợp kiểm tra lần đầu, Đơn vị đăng kiểm kiểm tra và lập Biên bản kiểm tra lần đầu xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ theo quy định.
- Xe kiểm tra đạt tiêu chuẩn, Đơn vị đăng kiểm thu lệ phí, trả hóa đơn thu lệ phí và cấp Giấy chứng nhận lưu hành, Tem lưu hành theo quy định. Trường hợp xe có kết quả không đạt, Đơn vị đăng kiểm thông báo hạng mục kiểm tra không đạt của xe cho chủ xe biết để sửa chữa, khắc phục để kiểm tra lại, đồng thời thông báo xe không đạt lên mạng kiểm định.
2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Đăng kiểm 65.01S (địa chỉ: Lô 19A2, Khu Công nghiệp Trà Nóc I, phường Trà nóc, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ) hoặc Chi nhánh Đăng kiểm 65.02S (địa chỉ: Khu vực 1, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, TP. Cần Thơ)
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc từ thứ hai đến sáng thứ bảy hàng tuần. Buổi sáng từ 07 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút, buổi chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Hồ sơ xuất trình:
+ Bản chính Giấy đăng ký xe do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp hoặc một trong các giấy tờ còn hiệu lực sau: Bản sao Giấy đăng ký xe có xác nhận của ngân hàng đang giữ Bản chính giấy đăng ký xe đó; Bản sao Giấy đăng ký xe có xác nhận của cơ quan cho thuê tài chính đang giữ Bản chính giấy đăng ký xe đó;
+ Bản chính Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự còn hiệu lực.
- Hồ sơ phải nộp:
+ Bản sao chụp Phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng (đối với trường hợp kiểm tra lưu hành lần đầu của các xe có đăng ký lần đầu sau ngày thông tư này có hiệu lực);
+ Giấy chứng nhận lưu hành của lần kiểm tra trước (đối với trường hợp kiểm tra lưu hành các lần tiếp theo).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: Cấp ngay sau khi kiểm tra đạt yêu cầu.
5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Trung tâm Đăng kiểm 65.01S và Chi nhánh Đăng kiểm 65.02S.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Trung tâm Đăng kiểm 65.01S và Chi nhánh Đăng kiểm 65.02S.
d) Cơ quan phối hợp: Không có.
7. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành.
8. Phí, lệ phí:
- Phí kiểm định: 180.000 đồng. (theo quy định tại Biểu 1, ban hành kèm theo Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính).
- Lệ phí: 50.000 đồng/01 Giấy chứng nhận. (theo quy định tại Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính).
9. Mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính: Không có.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
- Thoả mãn các hạng mục kiểm tra theo quy định tại Phụ lục IX của Thông tư số 16/2014/TT-BGTVT ngày 13 tháng 5 năm 2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về điều kiện đối với xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ và người điều khiển tham gia giao thông đường bộ.
11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Giao thông đường bộ 2008;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn;
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới;
- Thông tư số 16/2014/TT-BGTVT ngày 13/5/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về điều kiện đối với xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ và người điều khiển tham gia giao thông đường bộ;
- Hướng dẫn số 2337/ĐKVN-VAR ngày 25/6/2014 của Cục Đăng kiểm Việt Nam về hướng dẫn một số điểm trong công tác kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ trong khai thác sử dụng;
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỐ 3
3. Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ nghiệm thu, cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo đến Trung tâm kiểm định kỹ thuật phương tiện, thiết bị giao thông thủy bộ - mã số 65.01S (sau đây gọi tắt là Trung tâm Đăng kiểm 65.01S) hoặc Chi nhánh Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới - mã số 65.02S (sau đây gọi tắt là Chi nhánh Đăng kiểm 65.02S) (cơ quan nghiệm thu cải tạo).
b) Giải quyết TTHC:
- Cơ quan nghiệm thu tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: Nếu thành phần hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại ngay trong ngày làm việc (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp) hoặc thông báo và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ trong 02 ngày làm việc (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác);
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, Cơ quan nghiệm thu tiến hành nghiệm thu xe cơ giới cải tạo. Nếu kết quả nghiệm thu đạt yêu cầu thì cấp Giấy chứng nhận cải tạo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc nghiệm thu. Trường hợp không cấp, cơ quan nghiệm thu thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân sau 02 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả nghiệm thu.
2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Đăng kiểm 65.01S (địa chỉ: Lô 19A2, Khu Công nghiệp Trà Nóc I, phường Trà nóc, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ) hoặc Chi nhánh Đăng kiểm 65.02S (địa chỉ: Khu vực 1, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, TP. Cần Thơ)
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc từ thứ hai đến sáng thứ bảy hàng tuần. Buổi sáng từ 07 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút, buổi chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Văn bản đề nghị nghiệm thu xe cơ giới cải tạo theo mẫu;
- Thiết kế đã được thẩm định. Đối với trường hợp miễn thiết kế phải có bản vẽ tổng thể xe cơ giới sau cải tạo do cơ sở cải tạo lập (Đối với các xe cơ giới cải tạo có cùng nhãn hiệu, số loại, thông số kỹ thuật và do cùng một cơ sở cải tạo thi công thì được sử dụng cùng một thiết kế, việc nghiệm thu do cùng một cơ quan nghiệm thu thực hiệnthì không phải nộp thành phần hồ sơ này).
- Ảnh tổng thể chụp góc khoảng 45 độ phía trước và phía sau góc đối diện của xe cơ giới sau cải tạo; ảnh chụp chi tiết các hệ thống, tổng thành cải tạo;
- Biên bản nghiệm thu xuất xưởng xe cơ giới cải tạo;
- Bảng kê các tổng thành, hệ thống thay thế mới theo mẫu;
- Bản sao có xác nhận của cơ sở cải tạo các tài liệu thông số, tính năng kỹ thuật của xe cơ giới cải tạo và các tổng thành, hệ thống cải tạo, thay thế và tài liệu xác nhận nguồn gốc của các hệ thống, tổng thành cải tạo;
- Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với cần cẩu, xi téc chở hàng nguy hiểm, xi téc chở khí nén, khí hóa lỏng và các thiết bị chuyên dùng theo quy định ((Đối với các xe cơ giới cải tạo có cùng nhãn hiệu, số loại, thông số kỹ thuật và do cùng một cơ sở cải tạo thi công thì được sử dụng cùng một thiết kế, việc nghiệm thu do cùng một cơ quan nghiệm thu thực hiệnthì không phải nộp thành phần hồ sơ này).
- Văn bản của cơ quan thẩm định thiết kế về việc đồng ý cho sử dụng thiết kế đã được thẩm định để thi công cải tạo (đối với các xe cơ giới cải tạo có cùng nhãn hiệu, số loại, thông số kỹ thuật và do cùng một cơ sở cải tạo thi công thì được sử dụng cùng một thiết kế, việc nghiệm thu do cùng một cơ quan nghiệm thu thực hiện).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: Trong phạm vi 03 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc nghiệm thu đạt yêu cầu.
5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Trung tâm Đăng kiểm 65.01S và Chi nhánh Đăng kiểm 65.02S.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Trung tâm Đăng kiểm 65.01S và Chi nhánh Đăng kiểm 65.02S.
d) Cơ quan phối hợp: Không có.
7. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo.
8. Phí, lệ phí:
- Phí nghiệm thu: Được tính theo Biểu 3b, ban hành kèm theo Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận: 50.000 đồng/01 Giấy chứng nhận ; Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với ô tô con dưới 10 chỗ: 100.000 đồng/01 Giấy chứng nhận (theo quy định tại Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính).
9. Mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:
- Văn bản đề nghị nghiệm thu xe cơ giới cải tạo;
- Bảng kê các tổng thành, hệ thống thay thế mới.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
- Đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Điều 4 của Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT.
11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Giao thông đường bộ 2008;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn;
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới;
- Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
- Hướng dẫn số 650/ĐKVN-VAR ngày 02/03/2015 của Cục Đăng kiểm Việt Nam về thực hiện một số điểm của Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
Mẫu: Văn bản đề nghị nghiệm thu xe cơ giới cải tạo
|
(CƠ SỞ CẢI TẠO)
Số:.............
|
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc …., ngày tháng năm . |
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ NGHIỆM THU XE CƠ GIỚI CẢI TẠO
(Cơ sở cải tạo) đề nghị (cơ quan nghiệm thu .....) kiểm tra chất lượng xe cơ giới cải tạo như sau:
1. Đặc điểm xe cơ giới cải tạo:
Biển số đăng ký (nếu đã được cấp):
Số khung:
Số động cơ:
Nhãn hiệu - số loại:
2. Căn cứ thi công cải tạo: Thiết kế có ký hiệu ........................ của (Cơ sở thiết kế) đã được Cục Đăng kiểm Việt Nam/Sở Giao thông vận tải cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo số ............ ngày…/…/...
3. Nội dung thi công cải tạo:
(Ghi tóm tắt đầy đủ các nội dung thiết kế cải tạo thay đổi của xe cơ giới)
(Cơ sở cải tạo) xin chịu trách nhiệm về các nội dung đã được thi công trên xe cơ giới cải tạo.
CƠ SỞ CẢI TẠO
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Mẫu:
|
(CƠ SỞ CẢI TẠO)
Số:............. |
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc …., ngày tháng năm |
BẢNG KÊ CÁC HỆ THỐNG, TỔNG THÀNH THAY THẾ MỚI
Biển số đăng ký: Nhãn hiệu - số loại:
Số khung: Số động cơ:
Ký hiệu thiết kế: …………………
|
TT |
Tổng thành, hệ thống |
Nguồn gốc |
Nơi sản xuất (2) |
Số Giấy chứng nhận(3) |
||
|
Nhập khẩu |
Tự sản xuất |
Mua trong nước(1) |
||||
|
1. Động cơ |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
… |
|
|
|
|
|
|
2. Hệ thống lái |
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phanh |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Bình khí nén |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
… |
|
|
|
|
|
|
4. Hệ thống điện, đèn chiếu sáng và tín hiệu |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Đèn chiếu sáng phía trước |
|
|
|
|
|
|
4.2 |
…… |
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Đối với trường hợp sử dụng lại động cơ của xe cơ giới đã qua sử dụng thì ghi rõ biển số/số khung của xe tháo động cơ để sử dụng.
(2) Phụ tùng nhập khẩu ghi nước sản xuất; phụ tùng mua trong nước ghi rõ tên và địa chỉ Cơ sở sản xuất.
(3) Áp dụng với chi tiết, hệ thống, tổng thành phải có Giấy chứng nhận.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỐ 4
- Chủ xe hoặc người được ủy quyền nộp hồ sơ kiểm tra lưu hành nộp đến Trung tâm kiểm định kỹ thuật phương tiện, thiết bị giao thông thủy bộ - mã số 65.01S (sau đây gọi tắt là Trung tâm Đăng kiểm 65.01S) hoặc Chi nhánh Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới - mã số 65.02S (sau đây gọi tắt là Chi nhánh Đăng kiểm 65.02S).
2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Đăng kiểm 65.01S (địa chỉ: Lô 19A2, Khu Công nghiệp Trà Nóc I, phường Trà nóc, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ) hoặc Chi nhánh Đăng kiểm 65.02S (địa chỉ: Khu vực 1, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, TP. Cần Thơ)
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc từ thứ hai đến sáng thứ bảy hàng tuần. Buổi sáng từ 07 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút, buổi chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút.
3. Thành phần số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Các giấy tờ phải nộp:
+ Văn bản đề nghị kiểm tra của tổ chức, cá nhân theo mẫu quy định đối với trường hợp không đưa được xe đến Đơn vị đăng kiểm;
+ Bản sao Phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng (đối với trường hợp xe sản xuất, lắp ráp trong nước kiểm tra lưu hành lần đầu của các xe có đăng ký lần đầu sau ngày Thông tư này có hiệu lực).
- Các giấy tờ phải xuất trình:
+ Bản chính Giấy đăng ký xe hoặc bản sao Giấy đăng ký xe có xác nhận của ngân hàng đang giữ Bản chính Giấy đăng ký xe đó hoặc bản sao Giấy đăng ký xe có xác nhận của cơ quan cho thuê tài chính đang giữ Bản chính Giấy đăng ký xe đó;
+ Bản chính Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự còn hiệu lực;
+ Văn bản chấp thuận của cơ quan địa phương có thẩm quyền về khu vực cho phép xe của tổ chức cá nhân hoạt động còn hiệu lực.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: Trong phạm vi 02 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra đạt yêu cầu.
5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Trung tâm Đăng kiểm 65.01S và Chi nhánh Đăng kiểm 65.02S.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Trung tâm Đăng kiểm 65.01S và Chi nhánh Đăng kiểm 65.02S.
d) Cơ quan phối hợp: Không có.
7. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận lưu hành và Tem lưu hành.
8. Phí, lệ phí:
- Phí kiểm định: 180.000 đồng. (theo quy định tại Biểu 1, ban hành kèm theo Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính).
- Lệ phí: 50.000 đồng/01 Giấy chứng nhận. (theo quy định tại Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính).
9. Mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:
- Văn bản đề nghị kiểm tra cấp Giấy chứng nhận lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
- Thỏa mãn yêu cầu quy định về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong lưu hành xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ theo Phụ lục VIII của Thông tư số 86/2014/TT-BGTVT.
11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Giao thông đường bộ 2008;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn;
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới;
- Thông tư số 86/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về điều kiện đối với xe chở người bốn bánh có gắn động cơ và người điều khiển tham gia giao thông trong phạm vi hạn chế;
- Hướng dẫn số 1667/ĐKVN-VAR ngày 11/5/2015 của Cục Đăng kiểm Việt Nam về hướng dẫn một số điểm trong công tác kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe chở người bốn bánh có gắn động cơ và người điều khiển tham gia giao thông trong phạm vi hạn chế.
Mẫu: VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LƯU HÀNH
XE CHỞ NGƯỜI BỐN BÁNH CÓ GẮN ĐỘNG CƠ
|
Tên tổ chức, cá nhân
Số: ……… / ……….. Vv đề nghị kiểm tra cấp giấy chứng nhận lưu hành cho xe bốn bánh chở người
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
…….., ngày tháng năm |
Kính gửi: Đơn vị đăng kiểm ………………
Căn cứ Thông tư số /2014/TT-BGTVT ngày tháng năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về điều kiện đối với xe chở người bốn bánh có gắn động cơ và người điều khiển tham gia giao thông trong phạm vi hạn chế;
Tên tổ chức, cá nhân .………………………….………………………………...
Địa chỉ:………………………………….…………………….............................
Hiện tại (tổ chức, cá nhân) .................................. có số lượng Xe là:
Danh sách Xe
|
STT |
Biển số |
Số khung |
Số máy (nếu có) |
Ngày hết hạn |
|
1 |
29HC-12345 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
Đề nghị Đơn vị đăng kiểm…………………đến địa điểm:...............................từ ngày…/…./… đến ngày…./…./…. để kiểm tra Xe cho (tổ chức, cá nhân)………………..
|
|
Tổ chức, cá nhân (Ký, ghi rõ họ tên, chức danh, đóng dấu)
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỐ 5
2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm kiểm định kỹ thuật phương tiện, thiết bị giao thông thủy bộ (địa chỉ: 308 đường Tầm Vu, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ) hoặc qua hệ thống bưu chính.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc từ thứ hai đến sáng thứ bảy hàng tuần. Buổi sáng từ 07 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút, buổi chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị kiểm tra phương tiện (bản chính) theo mẫu; Trường hợp đề nghị kiểm tra bằng hình thức mời trực tiếp, gọi điện thoại hay bản fax thì không phải nộp Giấy đề nghị kiểm tra phương tiện;
- Hồ sơ kiểm tra kỹ thuật phương tiện (bản chính):
+ Đối với phương tiện đóng mới, hoán cải, sửa chữa phục hồi hoặc phương tiện đã đóng mà không có sự giám sát của đăng kiểm thì trình bản gốc hồ sơ thiết kế đã được thẩm định;
+ Đối với phương tiện kiểm tra chu kỳ thì trình bản gốc Giấy Chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa đã được cấp;
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
5. Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân, tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện TTHC: Trung tâm kiểm định kỹ thuật phương tiện, thiết bị giao thông thủy bộ - Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
7. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường.
8. Phí, lệ phí:
- Phí kiểm định tính theo biểu phí tại Thông tư số 237/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận: 50.000 đồng/01 Giấy chứng nhận (theo quy định tại Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính)
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:
- Giấy đề nghị kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
- Thỏa mãn các quy phạm, quy chuẩn, tiêu chuẩn tương ứng: QCVN17:2011/BGTVT; QCVN25:2010/BGTVT; QCVN51:2012/BGTVT; QCVN54:2013/BGTVT; QCVN55:2013/BGTVT; QCVN56:2013/BGTVT; QCVN72:2013/BGTVT; QCVN84:2014/BGTVT; QCVN85:2014/BGTVT; QCVN 89:2015/BGTVT; QCVN 24:2010/BGTVT
11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Giao thông đường thuỷ nội địa năm 2004;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn;
- Thông tư số 237/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 48/2015/TT-BGTVT ngày 22/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa.
- Thông tư số 15/2013/TT-BGTVT ngày 26/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về biểu mẫu giấy chứng nhận và sổ kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển, phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa;
- Nghị định số 111/2004/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 quy định niên hạn sử dụng của phương tiện thủy nội địa và niên hạn sử dụng của phương tiện thủy được phép nhập khẩu.
( Ban hành kèm theo Thông tư số 48/2015/TT-BGTVT ngày 22 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải )
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số:……………..…… ……,ngày………tháng………năm………
GIẤY ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA PHƯƠNG TIỆN
Kính gửi: …………………………………….…………………………..
Tổ chức, cá nhân đề nghị:……………………………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………
Số điện thoại: ………………….. Số Fax:…………………………………………...
Đề nghị Cơ quan đăng kiểm kiểm tra và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội đại cho phương tiện sau:
Tên tàu: ………………………………………………………………………………
Số thẩm định thiết kế: ………………………………………………………………..
Số ĐKHC / Số đăng kiểm (*): ………………../ ……………………………………
Nội dung kiểm tra: …………………………………………………………………..
Thời gian kiểm tra: …………………………………………………………………..
Địa điểm kiểm tra: …………………………………………………………………..
Tên Tổ chức / cá nhân trả phí đăng kiểm: …………………………………………..
Địa chỉ, số điện thoại, số fax: ………………………………………………………..
Mã số thuế: …………………………………………………………………………..
Chúng tôi đồng ý trả đầy đủ phí và lệ phí cấp giấy chứng nhận theo quy định hiện hành.
Đơn vị đề nghị
(Ký, ghi rõ họ tên tên & đóng dấu nếu có)
(*) Áp dụng cho phương tiện đang khai thác.
6501S: 02923 844226
6502S: 02923 663379
Đăng kiểm thủy: 02923 840632